Hướng dẫn giải các đề thi Tiếng Anh vào lớp 10 tại Hà Nội
Kinhtedothi – Ngay sau khi buổi thi môn Tiếng Anh vào lớp 10 tại Hà Nội kết thúc, các giáo viên công tác tại Tuyensinh247.com đã có nhận xét đề thi và hướng dẫn giải các mã đề thi.
Phân tích cụ thể đề thi môn Tiếng Anh vào lớp 10 tại Hà Nội, cô Nguyễn Phương Linh công tác tại Tuyensinh247.com cho biết: Cấu trúc đề thi chính thức bám sát các đề năm trước, bao gồm 40 cầu trắc nghiệm kiểm tra tổng hợp kiến thức ngữ âm, từ vựng và ngữ pháp học trong chương trình THCS.
Đề thi vừa sức học sinh, trên 60% thuộc câu hỏi nhận biết, chỉ 4 – 5 câu vận dụng phân loại học sinh. Bài đọc chủ đề quen thuộc, từ vựn và câu hỏi không đánh đố học sinh. Học sinh dễ mất điểm ở dạng bài viết lại câu và sử dụng từ gợi ý viết lại câu nếu không nắm vững cấu trúc và đọc không kỹ đề bài. Với các đề thi Tiếng Anh vào lớp 10 tại Hà Nội, học sinh đại trà mức khá có thể dễ dàng đạt 8 – 8,5 điểm.
Dưới đây, Ban chuyên môn Tuyensinh247.com hướng dẫn giải các mã đề thi môn Tiếng Anh vào lớp 10 tại Hà Nội:
Mã đề: 011
1. D |
2. B |
3. A |
4. A |
5. A |
6. B |
7. C |
8. D |
9. C |
10. C |
11. D |
12. A |
13. A |
14. D |
15. B |
16. C |
17. B |
18. B |
19. B |
20. D |
21. B |
22. D |
23. A |
24. B |
25. B |
26. B |
27. B |
28. A |
29. A |
30. C |
31. D |
32. C |
33. D |
34. A |
35. C |
36. D |
37. B |
38. A |
39. C |
40. D |
Mã đề: 010
1. C |
2. D |
3. B |
4. C |
5. A |
6. A |
7. C |
8. D |
9. B |
10. D |
11. D |
12. C |
13. B |
14. C |
15. B |
16. A |
17. A |
18. B |
19. D |
20. A |
21. C |
22. C |
23. C |
24. D |
25. A |
26. A |
27. A |
28. A |
29. A |
30. D |
31. A |
32. D |
33. B |
34. C |
35. A |
36. D |
37. C |
38. C |
39. B |
40. D |
Mã đề: 002
1. C |
2. C |
3. D |
4. B |
5. B |
6. B |
7. B |
8. B |
9. A |
10. A |
11. D |
12. D |
13. A |
14. A |
15. B |
16. C |
17. C |
18. B |
19. D |
20. B |
21. D |
22. A |
23. D |
24. C |
25. A |
26. C |
27. C |
28. A |
29. B |
30. A |
31. D |
32. C |
33. D |
34. C |
35. B |
36. A |
37. C |
38. C |
39. D |
40. B |
Mã đề: 015
1. B |
2. C |
3. C |
4. A |
5. B |
6. C |
7. B |
8. C |
9. D |
10. D |
11. A |
12. D |
13. B |
14. A |
15. A |
16. C |
17. A |
18. A |
19. D |
20. C |
21. B |
22. D |
23. B |
24. A |
25. B |
26. D |
27. A |
28. D |
29. D |
30. A |
31. D |
32. D |
33. B |
34. C |
35. B |
36. C |
37. B |
38. B |
39. C |
40. C |
Mã đề: 020
1. A |
2. B |
3. D |
4. B |
5. B |
6. B |
7. B |
8. D |
9. C |
10. B |
11. A |
12. B |
13. A |
14. A |
15. B |
16. A |
17. A |
18. C |
19. D |
20. B |
21. A |
22. C |
23. B |
24. D |
25. C |
26. C |
27. A |
28. B |
29. D |
30. B |
31. A |
32. D |
33. D |
34. C |
35. A |
36. D |
37. D |
38. C |
39. C |
40. A |
Mã đề: 017
1. D |
2. C |
3. C |
4. B |
5. D |
6. C |
7. A |
8. D |
9. A |
10. B |
11. A |
12. A |
13. B |
14. B |
15. B |
16. A |
17. C |
18. A |
19. A |
20. D |
21. A |
22. D |
23. B |
24. D |
25. B |
26. B |
27. C |
28. B |
29. D |
30. D |
31. C |
32. A |
33. D |
34. B |
35. C |
36. D |
37. D |
38. D |
39. A |
40. B |
Mã đề: 003
1. D |
2. A |
3. D |
4. D |
5. A |
6. C |
7. D |
8. B |
9. C |
10. D |
11. D |
12. D |
13. B |
14. B |
15. C |
16. A |
17. A |
18. B |
19. B |
20. D |
21. B |
22. A |
23. D |
24. B |
25. C |
26. A |
27. B |
28. B |
29. C |
30. C |
31. B |
32. B |
33. B |
34. A |
35. A |
36. C |
37. A |
38. C |
39. D |
40. C |
Mã đề: 005
1. D |
2. C |
3. B |
4. C |
5. A |
6. D |
7. D |
8. A |
9. A |
10. A |
11. A |
12. C |
13. A |
14. C |
15. D |
16. A |
17. C |
18. D |
19. C |
20. D |
21. A |
22. D |
23. C |
24. A |
25. B |
26. C |
27. C |
28. D |
29. B |
30. C |
31. A |
32. C |
33. B |
34. D |
35. D |
36. D |
37. B |
38. C |
39. B |
40. B |
Mã đề: 019
1. A |
2. A |
3. B |
4. B |
5. B |
6. B |
7. B |
8. A |
9. A |
10. D |
11. D |
12. A |
13. C |
14. C |
15. B |
16. C |
17. B |
18. A |
19. B |
20. B |
21. B |
22. D |
23. B |
24. D |
25. A |
26. D |
27. D |
28. A |
29. A |
30. D |
31. D |
32. C |
33. C |
34. B |
35. C |
36. A |
37. D |
38. A |
39. C |
40. A |
Mã đề: 018
1. B |
2. B |
3. D |
4. D |
5. D |
6. B |
7. B |
8. D |
9. A |
10. B |
11. B |
12. D |
13. D |
14. A |
15. B |
16. C |
17. D |
18. A |
19. C |
20. C |
21. A |
22. A |
23. B |
24. C |
25. A |
26. C |
27. A |
28. A |
29. C |
30. D |
31. C |
32. C |
33. A |
34. C |
35. B |
36. C |
37. A |
38. C |
39. D |
40. B |
Mã đề: 012
1. A |
2. B |
3. B |
4. C |
5. A |
6. C |
7. C |
8. D |
9. A |
10. C |
11. A |
12. B |
13. A |
14. C |
15. D |
16. A |
17. D |
18. A |
19. B |
20. B |
21. A |
22. A |
23. C |
24. D |
25. D |
26. B |
27. C |
28. A |
29. B |
30. A |
31. C |
32. A |
33. D |
34. D |
35. C |
36. D |
37. D |
38. B |
39. C |
40. B |
Mã đề: 024
1. C |
2. C |
3. C |
4. C |
5. A |
6. A |
7. C |
8. A |
9. A |
10. C |
11. C |
12. A |
13. A |
14. B |
15. C |
16. B |
17. D |
18. C |
19. B |
20. A |
21. B |
22. C |
23. C |
24. B |
25. B |
26. A |
27. D |
28. A |
29. B |
30. D |
31. C |
32. B |
33. D |
34. D |
35. D |
36. D |
37. A |
38. D |
39. B |
40. B |
Mã đề: 001
1. B |
2. A |
3. B |
4. B |
5. D |
6. B |
7. C |
8. D |
9. C |
10. B |
11. C |
12. A |
13. C |
14. D |
15. C |
16. B |
17. B |
18. B |
19. B |
20. C |
21. C |
22. B |
23. B |
24. B |
25. C |
26. C |
27. D |
28. A |
29. C |
30. A |
31. A |
32. D |
33. C |
34. D |
35. A |
36. A |
37. A |
38. D |
39. C |
40. A |
Nhận định và gợi ý giải đề thi môn Ngữ văn
Kinhtedothi – Nhận định về đề thi môn Ngữ văn- Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022, các thầy cô Hệ thống giáo dục HOCMAI cho biết, đề thi năm nay có độ phân hóa tốt, phù hợp, thí sinh dễ dàng lấy được điểm số tốt. Gợi ý chi tiết đáp án cũng được đưa ra.
Thí sinh thi vào lớp 10 sau môn Ngữ văn: Năm nay lại thơ...
Kinhtedothi - Đề vừa sức, có thể đạt được điểm 8 là nhận định của nhiều thí sinh về đề thi môn Ngữ văn kỳ thi vào lớp 10 năm học 2022 - 2023.
Môn Tiếng Anh, phổ điểm rơi nhiều vào mức điểm 7 – 8
Kinhtedothi - Đề thi môn Tiếng Anh tương đối vừa sức với học sinh và vẫn có câu hỏi phân loại, các em vẫn có thể phát huy được phẩm chất, năng lực của mình; phổ điểm rơi nhiều vào mức điểm 7 – 8.